Agiclovir 800 Agimexpharm (H/100V)
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Aciclovir . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 800 mg
Chỉ định:
Điều trị nhiễm virus Varicella zoster (bệnh thủy đậu) và virus Herpes zoster (bệnh zona) (trừ các trường hợp nhiễm HSV ở trẻ sơ sinh và nhiễm HSV ở trẻ em suy giảm miễn dịch nặng).
Thuốc này khuyến cáo chỉ sử dụng ở trẻ em trên 6 tuổi.
Liều dùng và cách dùng:
Điều trị bằng aciclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.
Người lớn:
Điều trị nhiễm virus Varicella zoster (bệnh thủy đậu) và virus Herpes zoster (bệnh zona):
Uống 800 mg/lần x 5 lần/ ngày (cách nhau 4 giờ), điều trị liên tục trong 7 ngày.
Trẻ em trên 6 tuổi:
Điều trị nhiễm virus Varicella zoster (bệnh thủy đậu):
Uống 800 mg/lần x 4 lần/ ngày, điều trị liên tục trong 5 ngày.
Đối tượng đặc biệt:
Người cao tuổi:
Nên xem xét tình trạng suy giảm chức năng thận ở người cao tuổi và liều lượng phải được điều chỉnh cho phù hợp (theo liều lượng trong suy thận dưới đây).
Bệnh nhân cao tuổi dùng liều cao aciclovir phải được uống đủ nước.
Người suy thận:
Cần thận trọng khi dùng aciclovir cho người bệnh có chức năng thận suy giảm, người bệnh phải được uống đủ nước
Trong điều trị nhiễm Herpes zoster điều chỉnh liều như sau:
Độ thanh thải creatinin 10 – 25 ml/ phút: 800 mg/lần x 3 lần/ ngày, cách 8 giờ uống 1 lần.
Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút: 800 mg/lần x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống 1 lần.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với aciclovir hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng không mong muốn:
Hệ thống thần kinh và thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt.
Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban (bao gồm nhạy cảm ánh sáng).