Piroxicam Cap 20mg Khapharco (H/100v) (viên nang cứng)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Thành phần
- Piroxicam: 20 mg
- Tá dược: Tinh bột sắn, Natri starch glycolat, Talc, vỏ nang rỗng số 1
Công dụng
Piroxicam không được chỉ định đầu tiên khi có chỉ định dùng thuốc chống viêm không steroid.
Điều trị triệu chứng trong các trường hợp sau:
- Viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp.
- Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao.
- Thống kinh và đau sau phẫu thuật. Bệnh gút cấp.
Liều lượng và cách dùng
- Nên uống thuốc trong hoặc sau bữa ăn.
- Liều tối đa được khuyên dùng hàng ngày là 20 mg.
- Nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả và trong thời gian điều trị ngắn nhất để giảm thiểu các tác dụng không mong muốn. Lợi ích và khả năng dung nạp của điều trị nên được xem xét trong vòng 14 ngày. Nếu cần thiết tiếp tục điều trị, nên được theo dõi thường xuyên.
- Người cao tuổi, bệnh nhân yếu đuôi hoặc suy nhược có khả năng chịu đựng các phản ứng phụ kém nên cần được giám sát cẩn thận. Cũng như các NSAID khác, cần thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân cao tuổi vì có nhiều khả năng bị suy giảm chức năng thận, gan hoặc tim.
- Trẻ em và thanh thiếu niên: Không được khuyến cáo sử dụng.
- Khuyến cáo: Do thuốc làm tăng nguy cơ loét dạ dày, tá tràng, cần chú ý cân nhắc sử dụng phối hợp các thuốc bảo vệ dạ dày.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với piroxicam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Loét dạ dày, loét hành tá tràng tiến triển.
- Người có tiền sử quá mẫn (bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày đay) với aspirin hoặc một thuốc chống viêm không steroid.
Tác dụng không mong muốn
Máu và bạch huyết: Thiếu máu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
Thần kinh: Hoa mắt, đau đầu, ngủ lơ mơ, chóng mặt.
Tiền đình và tai: Ù tai.
Da: Ngứa, phát ban.
Rối loạn chung: Phù nề (chủ yếu là mắt cá chân).
Tiêu hoá: Khó chịu ở bụng, đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đau vùng thượng vị, đầy hơi, buồn nôn, nôn, khó tiêu.