Kali Clorid 500Mg Nadyphar (H/100V)
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Kali Clorid 500mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Chỉ định
Phòng và trị các chứng giảm kali huyết do các nguyên nhân:
Do điều trị bằng thuốc lợi tiểu, thuốc trợ tim, dùng corticosteroid điều trị kéo dài.
Do tiêu chảy và nôn mửa kéo dài gây mất kali.
Điều chỉnh giảm clorid huyết thường xảy ra cùng với giảm kali huyết.
Cách dùng - Liều dùng
Liều dùng
Người lớn
Uống phòng liệu pháp lợi tiểu: 40 mmol kali clorid/ngày.
Người tăng huyết áp không biến chứng, không phù thường không cần bổ sung kali, nếu kali huyết thanh dưới 3 mmol/lít nên dùng 50 - 60 mmol kali clorid/ngày (7 – 9 viên/ngày).
Đối với người bệnh phù (suy tim, xơ gan cổ trướng):
Cho 40 - 80 mmol/ngày (thiếu nhẹ) (6 - 12 viên/ngày).
100 - 120 mmol/ngày (thiếu nặng) (15 - 18 viên/ngày).
Kèm theo dõi cẩn thận kali huyết.
Trẻ em (≤ 8 tuổi): Uống 1 - 2 mmol/kg trong liệu pháp lợi niệu (75 - 150 mg/ngày).
Người cao tuổi: Liều thấp hơn ở người bình thường vì chức năng thận giảm.
Cách dùng
Uống muối kali phải uống vào bữa ăn hoặc ngay sau bữa ăn với nhiều nước.
Chống chỉ định
Tăng kali huyết, khi nồng độ kali huyết lớn hơn 5 mmol/lít, vì nồng độ kali cao có thể gây ngừng tim.
Kali clorid dạng viên chống chỉ định khi thực quản bị chèn ép, dạ dày chậm tiêu, tắc ruột, hẹp môn vị.
Tăng clorid huyết.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100:
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau dạ dày, khó chịu hoặc trướng bụng nhẹ, nôn.
Ít gặp, 1/1000
Tuần hoàn: Tăng kali huyết, nhịp tim không đều hoặc chậm.
Xương: Mất cảm giác hoặc như kim châm ở bàn tay, bàn chân hoặc môi, chi dưới yếu hoặc có cảm giác nặng.
Hô hấp: Thở nông hoặc khó thở.
..