Hộp 12 gói
Hộp 12 gói
Thành phần
- Thành phần dược chất: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin tryhydrat powder) 250mg. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat: syloid (1:1)) 31,25mg.
- Thành phần tá dược: Acid citric khan, Natri citrat, Aspartam (E951), Bột mùi dâu, Colloidal anhydrous silica 200, Natri benzoat (E211), Manitol (E421), Hydroxypropyl methylcellulose.
Công dụng - Chỉ định
Chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em như:
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn (đã được chẩn đoán thích hợp).
Viêm tai giữa cấp tính.
Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn (đã được chẩn đoán thích hợp).
Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
Viêm bàng quang.
Viêm thận - bể thận.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
Nhiễm khuẩn xương và khớp đặc biệt là viêm tủy xương.
Liều dùng - Cách dùng
- Liều dùng được tính theo Amoxicillin :
- Người lớn và trẻ >40kg:
- Khi chức năng thận bình thường: 80 mg/kg cân nặng/một ngày, chia làm 3 lần. Không vượt quá 3 g mỗi ngày.
- Suy thận :
- Độ thanh thải creatinine lớn hơn 30 ml/phút: Không cần chỉnh liều.
- Độ thanh thải creatinine từ 10 đến 30 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một liều, 2 lần mỗi ngày.
- Độ thanh thải creatinine nhỏ hơn 10 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một ngày.
- Thẩm phân máu: 15 mg/kg cân nặng/ngày trong suốt và sau khi thẩm phân máu.
- Trẻ em dưới 40 kg: 20 – 40 mg/kg/ngày, chia thành 3 lần uống / ngày, tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ
Thường gặp: tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn,viêm gan và vàng da ứ mật, tăng Transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.
Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả