Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
Thành phần
Dược chất: Piracetam 800 mg.
Tá dược: Natri starch glycolat, povidon VA 64, silic dioxyd keo khan, magnesi stearat, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, titan dioxyd, talc.
Chỉ định
- Điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não, phối hợp với các thuốc chống co giật khác.
- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
- Điều trị nghiện rượu.
- Hỗ trợ trong điều trị đợt cấp nghẽn mạch trong bệnh hồng cầu hình liềm.
- Điều trị triệu chứng rối loạn nhận thức ở người cao tuổi trong trường hợp không có chẩn đoán sa sút trí tuệ: giảm trí nhớ, chóng mặt, thiếu tập trung hoặc tỉnh táo, thay đổi tính khí, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân. Những triệu chứng này có thể đưa ra cảnh báo sớm về sự khởi đầu của bệnh lý do lão hóa như bệnh Alzheimer, sa sút trí tuệ ở người già do Alzheimer hoặc sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ.
- Điều trị hỗ trợ chứng khó đọc ở trẻ em từ 8 tuổi trở lên (không giải thích được bằng sự chậm phát triển trí tuệ, thiếu giáo dục hoặc mối quan hệ gia đình/ xã hội không đầy đủ), phối hợp với các biện pháp thích hợp khác như liệu pháp dạy nói.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Viên nén bao phim nên được nuốt với chất lỏng. Nên dùng liều hàng ngày chia làm hai đến bốn liều phụ.
Liều dùng
Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi
Dùng từ 1,2 - 2,4g/ngày. Liều có thể cao tới 4,8g/ngày trong những tuần đầu tiên.
Điều trị nghiện rượu
Dùng 12g/ngày trong tuần đầu tiên. Duy trì uống từ 2 - 4g/ngày.
Người suy giảm nhận thức sau chấn thương não
Liều đầu tiên từ 9 - 12g/ngày, liều duy trì trong những ngày sau dùng 2,4g thuốc, uống ít nhất trong 3 tuần liên tiếp.
Người bị thiếu máu hồng cầu liềm
Dùng 160mg/kg/ngày, chia làm 4 lần đều nhau.
Hỗ trợ bệnh nhân bị giật rung cơ
Liều 7,2g/ngày, chia làm 2 - 3 lần.
Tùy theo phản ứng của cơ thể cứ 3 - 4 ngày tăng thêm 4,8g/ngày cho tới liều tối đa là 20g/ngày.
Người cao tuổi
Khuyến cáo điều chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi có chức năng thận bị tổn thương.
Suy thận
Liều hàng ngày phải được cá nhân hóa tùy theo chức năng thận.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100
Toàn thân: Mệt mỏi.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn ói, tiêu chảy, đau và chướng bụng.
Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà ngủ gật.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toàn thân: Chóng mặt.
Thần kinh: Run rẩy, kích thích tình dục.
Chống chỉ định
Thuốc Vipicetam 800mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Quá mẫn với piracetam, các dẫn xuất pyrrolidone khác hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 20ml/ phút).
Người mắc bệnh Huntington.
Người bệnh suy gan.