Flodilan Glimepiride 4mg Davipharm (H/28v)
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
Thành phần
Mỗi viên nén chứa:
Thành phần dược chất:
Glimepirid 4mg.
Thành phần tá dược:
Cellulose vi tinh thể M101, lactose monohydrat, croscarmellose natri, glycerol, povidon, copovidon, màu black PN, màu brilliant blue, natri starch glycolat, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.
Chỉ định
Glimepirid được dùng bằng đường uống để điều trị đái tháo đường không phụ thuộc insulin (đái tháo đường tuýp 2) ở người lớn, khi không kiểm soát được glucose trong máu bằng chế độ ăn, tập luyện thể lực và giảm cân.
Liều dùng:
Liều dùng tùy thuộc vào đáp ứng và dung nạp thuốc của người bệnh.
Liều khởi đầu nên là 1 mg/ngày. Sau đó, cứ mỗi 1 - 2 tuần, nếu chưa kiểm soát được glucose huyết thì tăng thêm 1 mg/ngày cho đến khi kiểm soát được glucose huyết. Liều tối đa của glimepirid là 6 mg/ngày. Thông thường người bệnh đáp ứng với liều 1 - 4 mg/ngày, ít khi dùng đến 6 mg/ngày. Liều cao hơn 4 mg/ngày chỉ có kết quả tốt hơn ở một số trường hợp đặc biệt. Thường uống thuốc 1 lần/ngày vào ngay trước hoặc trong bữa ăn sáng hoặc bữa ăn trưa. Nuốt viên thuốc nguyên vẹn với một ít nước. Không bao giờ được uống thuốc tăng lên để bù nếu liều hôm trước quên không uống. Nếu sau khi uống 1 viên 1mg glimepirid mà đã có hiện tượng hạ đường huyết thì người bệnh đó có thể chỉ cần điều trị bằng chế độ ăn kiêng và luyện tập.
Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với glimepirid hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc, hoặc với sulfonylurê khác, hoặc với các dẫn chất sulfamid.
Đái tháo đường phụ thuộc insulin (tuýp 1).
Nhiễm toan ceton.
Nhiễm khuẩn nặng, chấn thương nặng, phẫu thuật lớn.
Hôn mê do đái tháo đường.
Suy thận hoặc suy gan nặng.
Người có thai, người cho con bú.
Tác dụng phụ
ADR quan trọng nhất là hạ glucose huyết.
Thường gặp, ADR > 1/100
Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, cảm giác đầy tức ở vùng thượng vị, đau bụng, ỉa chảy.
Mắt: Khi bắt đầu dùng thuốc thường có rối loạn thị giác tạm thời, do sự thay đổi về mức glucose huyết.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Da: Phản ứng dị ứng hoặc giả dị ứng, mẩn đỏ, mày đay ngứa.