Enervon C United Pharma (H/100V) (viên nang)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Vitamin C 500mg.
Vitamin B1 50mg.
Vitamin B2 20mg.
Vitamin B3 (Niacinamide) 20mg.
Vitamin B5 (Calcium Pantothenate) 20mg.
Vitamin B6 5mg.
Vitamin B12 5mg.
Tá dược: Magnesium Oxide, Colloidal Silicon Dioxide, Magnesium Stearate, Opadry.
Công dụng
Là chế phẩm bổ sung để hỗ trợ điều trị thiếu vitamin C và B ở người lớn và thanh thiếu niên trên 16 tuổi trong trường hợp thiếu hụt hoặc tăng nhu cầu như thời kì tăng trưởng nhanh, mệt mỏi, các trường hợp gắng sức về tinh thần và thể chất.
Cách dùng - Liều dùng
Người lớn và thanh thiếu niên trên 16 tuổi: Dùng đường uống, mỗi ngày một viên hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Enervon, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Vitamin C
Thường gặp, ADR >1/100
Thận: Tăng oxalat niệu
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Thiếu máu tan máu
Tim mạch: Bừng đỏ, suy tim
Thấn kinh trưng ương: Xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi
Dạ dày-ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, tiêu chảy
Thần kinh-cơ và xương: Đau cạnh sườn
Vitamin B1
Các phản ứng có hại của Vitamin B1 rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm.
Vitamin B2
Không thấy tác dụng không mong muốn khi sử dụng vitamin B2.
Vitamin B3
Vitamin B3 gây giãn mạch ở mặt và nửa trên cơ thể gây nên cơn bốc hỏa, buồn nôn, đánh trống ngực. Các tác dụng này xuất hiện ngay sau khi dùng thuốc và sẽ tự hết sau 30-40 phút.
Vitamin B5
Vitamin B5 nói chung không gây độc. Vitamin B5 có thể gây phản ứng dị ứng nhẹ như ngứa, tiêu chảy, nhưng hiếm gặp.
Vitamin B6
Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ đáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc.
Hiếm gặp, 1/10000 ≤ ADR < 1/1000
Buồn nôn và nôn
Vitamin B12
Các phản ứng dị ứng đo miễn dịch tuy hiếm nhưng đôi khi rất nặng.