Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
- Omeprazol - 20 mg
Công dụng - Chỉ định
Trào ngược dịch dạ dày - thực quản.
Loét dạ dày - tá tràng.
Hội chứng Zollinger - Ellison.
Liều dùng - Cách dùng
- Liều thông thường để điều trị viêm thực quản do trào ngược dạ dày – thực quản
- Bạn uống 1 – 2 viên, 1 lần/ngày, trong thời gian từ 4–8 tuần; sau đó có thể điều trị duy trì với liều 1 viên/lần/ngày.
- Liều thông thường để điều trị loét
- Bạn uống 1 viên, 1 lần/ngày (trường hợp nặng có thể dùng 40mg) trong 4 tuần nếu bị loét tá tràng, trong 8 tuần nếu là loét dạ dày.
- Nếu dùng liều cao thì bạn không được ngừng thuốc đột ngột mà phải giảm liều dần.
- Liều thông thường điều trị hội chứng Zollinger – Ellison
- Bạn uống 3 viên, 1 lần/ngày. Nếu dùng liều cao hơn 4 viên thì chia ra 2 lần/ngày. Liều lượng cần được tính theo từng trường hợp cụ thể và trị liệu có thể kéo dài tùy theo yêu cầu lâm sàng. Bạn không được ngừng thuốc đột ngột.
- Liều dùng cho trẻ em vẫn chưa được nghiên cứu và quyết định. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ nếu bạn định dùng thuốc này cho trẻ.
Chống chỉ định
Quá mẫn với omeprazol hoặc các thành phần khác của thuốc.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt. Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng.
Ít gặp: Mất ngủ, rối loạn cảm giác, chóng mặt, mệt mỏi. Nổi mày đay, ngứa, nổi ban. Tăng tạm thời transaminase.
Hiếm gặp: Ðổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ. Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toàn bộ các tế bào máu, ngoại biên, mất bạch cầu hạt. Lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người bệnh cao tuổi và đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác. Vú to ở đàn ông. Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng. Viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan. Co thắt phế quản. Ðau khớp, đau cơ. Viêm thận kẽ.