Asthmatin 10Mg Stella (H/30V)
Hộp 30 viên
asthmatin 10mg stella (h/30v)
Hộp 30 viên
Thành phần
Thành phần hoạt chất:
Montelukast 10mg (dưới dạng montelukast sodium 10,4mg)
Thành phần tá dược:
Lactose monohydrat, microcrystallin cellulose, croscarmellose natri, hydroxypropyl cellulose, magnesi stearat, hypromellose 6 cps, macrogol 6000, talc, titan dioxyd, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt vàng.
Chỉ định
Phòng ngừa và điều trị lâu dài bệnh hen suyễn ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.
Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
Asthmatin 10 nên uống một lần mỗi ngày. Đối với bệnh hen suyễn, nên uống thuốc vào buổi tối. Đối với bệnh viêm mũi dị ứng, thời gian uống thuốc có thể cá nhân hóa để phù hợp với nhu cầu của từng bệnh nhân. Những bệnh nhân vừa bị hen suyễn vừa bị viêm mũi dị ứng chỉ nên uống 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.
Liều dùng
Người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 10mg x 1 lần/ngày.
Trẻ em 6 - 14 tuổi bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 5mg x 1 lần/ngày.
Trẻ em 2 - 5 tuổi bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 4mg x 1 lần/ngày.
Trẻ em 12 - 23 tháng tuổi bị hen suyễn: 4mg x 1 lần/ngày.
Trẻ em 6 - 23 tháng tuổi viêm mũi dị ứng quanh năm: 4mg x 1 lần/ngày.
Tính an toàn và hiệu quả điều trị ở trẻ dưới 6 tháng tuổi bị viêm mũi dị ứng quanh năm và ở trẻ dưới 12 tháng tuổi bị hen suyễn chưa được xác lập.
Khuyến cáo sử dụng dạng bào chế có hàm lượng phù hợp với lứa tuổi.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng
Rất thường gặp: Nhiễm trùng hô hấp trên.
Miễn dịch
Ít gặp: Các phản ứng quá mẫn bao gồm phản vệ.
Tâm thần
Ít gặp: Bất thường về giấc mơ như ác mộng, mất ngủ, mộng du, lo âu, kích động bao gồm hành vi gây hấn hay thù địch, trầm cảm, chứng quá hiếu động tâm thần vận động (bao gồm tính dễ bị kích thích, bồn chồn, run).
Thần kinh
Ít gặp: Hoa mắt, ngủ lơ mơ, dị cảm/giảm cảm giác, động kinh.
Hô hấp, ngực và trung thất
Ít gặp: Chảy máu cam.
Rất hiếm gặp: Hội chứng Churg-Strauss (CSS), tăng bạch cầu ưa eosin ở phổi.
Tiêu hóa
Thường gặp: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn.
Ít gặp: Khô miệng, khó tiêu.
Gan-mật
Thường gặp: Tăng nồng độ transaminase huyết thanh (ALT, AST).
Da và mô dưới da
Thường gặp: Ban.
Ít gặp: Bầm tím, mày đay, ngứa.
Cơ-xương và mô liên kết
Ít gặp: Đau khớp, đau cơ bao gồm chuột rút cơ bắp.
Toàn thân
Thường gặp: Sốt.
Ít gặp: Suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù.