Hộp 30 viên
Acyclovir 200Mg Domesco (H/30V)
Hộp 30 viên
Thành phần
- Acyclovir 200mg
- Tá dược: Avicel, Starch 1500, Povidon, Natri croscarmellose, Magnesi sterat.
Chỉ định
Ðiều trị nhiễm virus Herpes simplex (type 1 và 2) lần đầu và tái phát ở niêm mạc–da (viêm miệng–lợi, viêm bộ phận sinh dục), viêm não–màng não, ở mắt (viêm giác mạc).
Dự phòng nhiễm virus Herpes simplex (HSV) ở niêm mạc–da bị tái phát ít nhất 6 lần/năm, ở mắt (viêm giác mạc tái phát sau 2 lần/năm) hoặc trường hợp phải phẫu thuật ở mắt.
Điều trị nhiễm virus Varicella zoster:
• Zona, dự phòng biến chứng mắt do zona mắt.
• Thủy đậu ở người mang thai: Bệnh xuất hiện 8–10 ngày trước khi sinh.
• Thủy đậu sơ sinh.
• Sơ sinh trước khi phát bệnh: Khi mẹ bị thủy đậu 5 ngày trước và 2 ngày sau khi sinh.
• Thủy đậu nặng ở trẻ dưới 1 tuổi.
• Thủy đậu có biến chứng, đặc biệt viêm phổi do thủy đậu.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng
- Thuốc Acyclovir 200mg dùng đường uống. Điều trị bằng acyclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.
Liều dùng
*Điều trị nhiễm Herpes simplex tiên phát bao gồm cả Herpes sinh dục:
- Liều thông thường: 200mg/lần x 5 lần/ngày, cách nhau 4 giờ, trong 5–10 ngày.
- Loại bỏ tái phát (ít nhất có 6 lần tái phát/năm): 800mg/ngày, chia 2 hoặc 4 lần. Liệu pháp điều trị phải ngừng sau 6–12 tháng để đánh giá kết quả. Nếu tái phát < 6 lần/năm, chỉ nên điều trị đợt tái phát: 200mg/lần x 5 lần/ngày x 5 ngày. Bắt đầu uống khi có triệu chứng tiến triển.
- Nếu bệnh nhân suy giảm miễn dịch nặng hoặc hấp thu kém: 400mg/lần x 5 lần/ngày x 5 ngày.
- Dự phòng HSV ở người suy giảm miễn dịch: 200–400mg/lần x 4 lần/ngày.
*Điều trị nhiễm HSV ở mắt:
- Điều trị viêm giác mạc: 400mg/lần x 5 lần/ngày x 10 ngày.
- Dự phòng tái phát, viêm giác mạc (sau 3 lần tái phát/năm): 800mg/ngày, chia 2 lần. Đánh giá lại sau 6–12 tháng điều trị.
- Trường hợp phải phẫu thuật mắt: 800mg/ngày, chia 2 lần.
*Thủy đậu:
- Người lớn: 800mg/lần, 4 hoặc 5 lần mỗi ngày, dùng trong 5–7 ngày.
- Trẻ em < 2 tuổi: 200mg/lần x 4 lần/ngày x 5 ngày.
- Trẻ em 2–5 tuổi: 400mg/lần (hoặc 20mg/kg, tối đa 800mg/lần) x 4 lần/ngày x 5 ngày.
- Trẻ em ≥ 6 tuổi: 800mg/lần x 4 lần/ngày x 5 ngày.
*Zona:
- Người lớn và trẻ em ≥ 2 tuổi: 800mg/lần x 5 lần/ngày x 5–10 ngày.
- Trẻ em < 2 tuổi: Dùng 1/2 liều người lớn.
*Bệnh nhân suy thận:
Liều thông thường | Độ thanh thải creatinine (mL/phút) | Liều điều chỉnh |
200mg, cách nhau 4 giờ/lần, 5 lần/ngày | > 10 | Không cần điều chỉnh liều |
0–10 | 200mg, cách nhau 12 giờ | |
400mg, cách nhau 12 giờ/lần | > 10 | Không cần điều chỉnh liều |
0–10 | 200mg, cách nhau 12 giờ | |
800mg, cách nhau 4 giờ/lần, 5 lần/ngày | > 25 | Không cần điều chỉnh liều |
10–25 | 800mg, cách nhau 8 giờ/lần | |
0–10 | 800mg, cách nhau 12 giờ/lần |
Thẩm phân máu: Bổ sung 1 liều ngay sau mỗi lần thẩm phân máu.
Bệnh nhân suy thận kèm nhiễm HIV:
Độ thanh thải creatinine (mL/phút) | Liều điều chỉnh |
> 80 | Không cần điều chỉnh liều |
50–80 | 200–800mg, cách nhau 6–8 giờ |
25–50 | 200–800mg, cách nhau 8–12 giờ |
10–25 | 200–800mg, cách nhau 12–24 giờ |
< 10 | 200–400mg, cách nhau 24 giờ |
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Acyclovir 200mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
*Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, chán ăn, rối loạn tiêu hóa.
- Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu, viêm hạch bạch huyết, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, hội chứng tan huyết tăng urê máu, đôi khi dẫn đến tử vong đã từng xảy ra ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch dùng liều cao acyclovir.
- Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, hành vi kích động. Ít gặp các phản ứng thần kinh hoặc tâm thần (ngủ lịm, run, lẫn, ảo giác, cơn động kinh).
- Da: Phát ban, ngứa, mày đay.
- Các phản ứng khác: Sốt, đau, test gan tăng, viêm gan, vàng da, đau cơ, phù mạch, rụng tóc