Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
- Hoạt chất: Cefdinir: 300mg.
- Tá dược: tá dược vừa đủ 1 viên.
Công dụng - Chỉ định
Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây các bệnh sau:
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng gây ra bởi Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng sinh β-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm các chủng sinh β-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicilin), và Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng sinh β-lactamase).
- Đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn gây ra bởi Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng sinh β-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm các chủng sinh β-lactamase), Streptococcus pneumoniae (nhạy cảm với penicilin), và Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng sinh β-lactamase).
- Viêm xoang hàm trên cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng sinh β-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm với penicilin) và Moraxella catarrhalis (bao gồm các chủng sinh β-lactamase).
- Viêm họng/viêm amidan gây ra bởi Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn cấu trúc da và da không biến chứng gây ra bởi Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh β-lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Liều dùng:
- Đối với người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: dùng 2 lần/ngày, mỗi lần 1 viên 300mg, cách nhau 12 giờ, thời gian điều trị tùy vào mục đích điều trị bệnh:
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 10 ngày
- Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính: 10 ngày
- Viêm xoang cấp tính: 10 ngày
- Viêm hầu họng/viêm amidan: 5 đến 10 ngày
- Viêm da và cấu trúc da: 10 ngày
- Đối với trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: Liều dùng thông thường là 14mg/kg/ngày (tối đa 600mg/ngày).
- Đối với bệnh nhân suy thận: Độ thanh thải nhỏ hơn 30ml/phút, liều dùng 300mg/lần/ngày.
Chống chỉ định
- Cho các bệnh nhân quá mẫn với các kháng sinh cephalosporin và penicillin, hoặc với bất kỳ thành phần nào có trong viên thuốc.