Medisamin 250 Mediplantex (H/100V) (viên nang)
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
- Acid tranexamic 250mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Chỉ định
Acid tranexamic được chỉ định trong điều trị trong thời gian ngắn tình trạng chảy máu hoặc có nguy cơ chảy máu ở những người bị tăng tiêu hủy fibrin hay fibrinogen. Tiêu hủy fibrin cục bộ xảy ra trong những trường hợp sau:
- Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt và bàng quang.
- Rong kinh.
- Chảy máu cam
- Cắt bỏ phần cổ tử cung
- Chảy máu sau chấn thương mắt.
- Thủ thuật nhổ răng ở người bị bệnh ưa chảy máu.
- Phù mạch di truyền.
Liều dùng
- Liều thông thường: Uống 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày.
- Đái ra máu: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày cho đến khi không còn đái ra máu nữa.
- Chảy máu mũi nặng: Uống 4 viên/lần, 3 lần/ngày trong vòng 4-10 ngày.
- Rong kinh: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày trong 3-4 ngày.
- Thủ thuật cắt bỏ phần cổ tử cung: Uống 4 viên/lần, 3 lần/ngày trong 12-14 ngày sau phẫu thuật.
Cách dùng
- Tranexamic acid dùng bằng đường uống, tiêm tĩnh mạch chậm (tối đa 100 mg/phút hay 1 ml/phút) hoặc truyền tĩnh mạch liên tục. Dùng đường tĩnh mạch sau vài ngày thường chuyển sang đường uống. Cũng có thể điều trị khởi đầu bằng tiêm tĩnh mạch, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với acid tranexamic.
- Có tiền sử mắc bệnh huyết khối tắc mạch hoặc đang có nguy cơ huyết khối (nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não)…
- Trường hợp phấu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương và chảy máu dưới màng nhện hoặc trường hợp chảy máu não khác. Rối loạn thị giác kiểu loạn màu sắc mắc phải (do không theo dõi được độc tính của thuốc). Suy thận nặng.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: Chóng mặt, rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
- Hiếm gặp: Thay đổi nhận thức màu của mắt.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng.
Người lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng.v